Tiền tệ trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dirham UAE (AED). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0145 Dirham UAE. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,145 Dirham UAE. Và ngược lại: Với 10 Dirham UAE bạn có thể nhận được 69,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Abu Dhabi Dubai Fujairah Ras al-Khaimah Sharjah Ajman Al Ain Umm Al Quwain Al Fujayrah Kalba
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 30%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 21%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 11%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 44%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Khách sạn có đắt không tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất?
Giá trung bình của chỗ ở tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là ₫1.7M (AED 246). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.1M (AED 160) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫544K (AED 79). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tại ₫1.28M (AED 185). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.62M (AED 234) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.89M (AED 419) tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.54M (AED 803)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất trong các nước lân cận? Xem giá tại: Qatar, Bahrain, Oman, Ả Rập Saudi, and Iran.
Phí
₫4.43M (₫2.67M - ₫7.34M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫2.6M (₫2.07M - ₫3.72M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.58M (₫483K - ₫2.97M)
19% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫88.3M
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫44.2M (₫24.2M - ₫82.9M)
Giá cả ở 2,1% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫59.9M (₫28.7M - ₫114M)
Giá cả ở 2,5% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36K (₫20.7K - ₫84.6K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫232K (₫116K - ₫691K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫50.2K (₫27.6K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫35.1K (₫20.7K - ₫69.1K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.5K (₫27.6K - ₫69.1K)
4,5% hơn nước Mỹ
Rượu
₫345K (₫142K - ₫691K)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫207K (₫96.7K - ₫449K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫276K (₫138K - ₫449K)
82% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫137K (₫69.1K - ₫207K)
5,7% hơn nước Mỹ
chai nước
₫16.9K (₫6.91K - ₫53.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫242K (₫193K - ₫276K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫28.7K (₫17.3K - ₫69.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 26 N ₫(3,8 AED), 2011: 38,7 N ₫(5,6 AED), 2012: 27,1 N ₫(3,9 AED), 2013: 29,6 N ₫(4,3 AED), 2014: 28,1 N ₫(4,1 AED), 2015: 30,2 N ₫(4,4 AED), 2016: 31,3 N ₫(4,5 AED), 2017: 31,6 N ₫(4,6 AED) và 2018: 26,8 N ₫(3,9 AED).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 46 N ₫(6,7 AED), 2016: 46,3 N ₫(6,7 AED), 2017: 44,6 N ₫(6,5 AED) và 2018: 39,3 N ₫(5,7 AED)
Giá cả trong các nhà hàng ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 380 N ₫(55 AED), 2011: 253 N ₫(37 AED), 2012: 217 N ₫(31 AED), 2013: 207 N ₫(30 AED), 2014: 173 N ₫(25 AED), 2015: 173 N ₫(25 AED), 2016: 207 N ₫(30 AED), 2017: 207 N ₫(30 AED) và 2018: 173 N ₫(25 AED)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 45,6 Tr ₫(6,61 N AED), 2011: 40,2 Tr ₫(5,83 N AED), 2012: 33,9 Tr ₫(4,91 N AED), 2013: 40,8 Tr ₫(5,9 N AED), 2014: 45,9 Tr ₫(6,65 N AED), 2015: 49,9 Tr ₫(7,23 N AED), 2016: 48,3 Tr ₫(6,99 N AED), 2017: 45,4 Tr ₫(6,57 N AED) và 2018: 36,6 Tr ₫(5,3 N AED)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không