Giá cả tại Đài Bắc

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Đài Bắc? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Đài Bắc.

Đài Bắc thay đổi giá cả hikersbay.com
Đài Bắc Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Đài Bắc? Đài Bắc - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Đài Bắc: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Đài Bắc: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Đài Loan Đô la Đài Loan mới (TWD NT$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,128 Đô la Đài Loan mới. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,28 Đô la Đài Loan mới. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đài Loan mới bạn có thể nhận được 7,84 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Đài Bắc thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 14%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 59%. Chi phí sinh hoạt tại Đài Bắc có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 29%.

Khách sạn có đắt không tại Đài Bắc? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Đài Bắc?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đài Loan là ₫1.77M (NT$2.26K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫908K (NT$1.16K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫546K (NT$697). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đài Loan tại ₫1.41M (NT$1.8K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.49M (NT$1.91K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.17M (NT$2.76K) tại Đài Loan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.46M (NT$5.69K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Đài Bắc? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Đài Bắc không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Đài Bắc, chẳng hạn như: cam, Gạo, Khoai tây, rau diếp, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Đài Bắc không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Đài Bắc là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Đài Bắc?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 157 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 133 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 784 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 118 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 26.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Đài Bắc, bao gồm cả cam, Gạo, Khoai tây, rau diếp, or Táo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Đài Bắc trong các nước lân cận? Xem giá tại: Hồng Kông, Ma Cao, México, Philippines, and Hàn Quốc.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Đài Bắc

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Đài Bắc

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Đài Bắc

Đài Bắc - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.41M (₫1.57M - ₫3.92M)

Phí

₫2.41M (₫1.57M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫661K (₫470K - ₫941K)

Internet

₫661K (₫470K - ₫941K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.54M (₫784K - ₫2.51M)

quần Jean

₫1.54M (₫784K - ₫2.51M)
15% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫45M

thu nhập trung bình

₫45M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.7M (₫11.8M - ₫25.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.7M (₫11.8M - ₫25.9M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.8M (₫23.5M - ₫39.2M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.8M (₫23.5M - ₫39.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫47.5K (₫31.4K - ₫118K)

bánh mì

₫47.5K (₫31.4K - ₫118K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫399K (₫235K - ₫784K)

Pho mát

₫399K (₫235K - ₫784K)
22% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫77.1K (₫39.2K - ₫141K)

Gạo

₫77.1K (₫39.2K - ₫141K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫87.4K (₫39.2K - ₫148K)

cà chua

₫87.4K (₫39.2K - ₫148K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫57.6K (₫31.4K - ₫102K)

Chuối

₫57.6K (₫31.4K - ₫102K)
35% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫353K (₫196K - ₫784K)

Rượu

₫353K (₫196K - ₫784K)
Giá cả ở 7,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫157K (₫78.4K - ₫235K)

nhà hàng rẻ

₫157K (₫78.4K - ₫235K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫58.8K (₫31.4K - ₫118K)

bia địa phương

₫58.8K (₫31.4K - ₫118K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫89.2K (₫39.2K - ₫141K)

Cà phê

₫89.2K (₫39.2K - ₫141K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫18.4K (₫15.7K - ₫27.4K)

chai nước

₫18.4K (₫15.7K - ₫27.4K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫133K (₫110K - ₫157K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫133K (₫110K - ₫157K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫26.1K (₫19.6K - ₫47K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫26.1K (₫19.6K - ₫47K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Đài Bắc

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫75.8K (NT$97)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫47.5K (NT$61)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫73.4K (NT$94)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫399K (NT$509)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫30K (NT$38)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫353K (NT$450)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫38.7K (NT$49)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫59.1K (NT$75)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫98K (NT$125)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫235K (NT$300)
  11. Táo (1kg) ₫114K (NT$146)
  12. Cam (1kg) ₫69.4K (NT$89)
  13. Khoai tây (1kg) ₫69.4K (NT$88)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫44.2K (NT$56)
  15. Một kg gạo trắng ₫77.1K (NT$98)
  16. Cà chua (1kg) ₫87.4K (NT$112)
  17. Chuối (1kg) ₫57.6K (NT$73)
  18. Hành tây (1kg) ₫65.7K (NT$84)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫440K (NT$562)

Giá Trong Nhà Hàng Đài Bắc

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫157K (NT$200)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫784K (NT$1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫133K (NT$170)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫58.8K (NT$75)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫78.4K (NT$100)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫26.1K (NT$33)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫18.4K (NT$23)
  8. Cà phê cappuccino ₫89.2K (NT$114)

Chi Phí Sinh Hoạt Đài Bắc

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫23.5K (NT$30)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫941K (NT$1.2K)
  3. Xăng (1 lít) ₫24.9K (NT$32)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫791M (NT$1.01M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.7M (NT$21.4K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.8M (NT$16.3K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫40M (NT$51.1K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.8M (NT$35.5K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.41M (NT$3.07K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫661K (NT$843)
  11. numb_34 ₫498K (NT$635)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.54M (NT$1.96K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫752K (NT$959)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.26M (NT$2.88K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.61M (NT$3.33K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫648M (NT$827K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫17.3M (NT$22.1K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫313M (NT$400K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫472M (NT$602K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫154M (NT$197K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫45M (NT$57.4K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 1,9%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫66.6K (NT$85)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫19.6K (NT$25)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫235K (NT$300)

Đài Bắc chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Đài Bắc Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Đài Bắc

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫999K (NT$1.27K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫291K (NT$371)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫235K (NT$300)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đài Loan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đài Loan

Giá: Nghi Lan   Cao Hùng   Cơ Long   Đài Bắc   Đài Nam   Đài Trung   Tân Trúc   Hua-lien   Quảng Châu   Taoyuan  

Chi phí sống tại Đài Loan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đài Loan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫58.8K (₫31.4K - ₫118K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫47.5K (₫31.4K - ₫118K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫87.4K (₫39.2K - ₫148K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫89.2K (₫39.2K - ₫141K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.8M (₫23.5M - ₫39.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫57.6K (₫31.4K - ₫102K)
35% hơn nước Mỹ