Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Helsingborg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Helsingborg.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0432 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,432 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Helsingborg thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 30%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 18%. Chi phí sinh hoạt ở Helsingborg thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 12%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 28%.
Khách sạn có đắt không tại Helsingborg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Helsingborg?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.1M (SEK 908). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.97M (SEK 852) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.55M (SEK 1.1K) tại Thụy Điển
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Helsingborg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Helsingborg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Helsingborg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 278 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 231 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.62 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 324 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 55 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Helsingborg, bao gồm cả Thịt bò, bia nước ngoài, Gạo, Pho mát, or cam
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Helsingborg trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫2.46M (₫1.31M - ₫3.28M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫804K (₫461K - ₫1.04M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2M (₫1.16M - ₫2.55M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫82.8M
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.9M (₫12.7M - ₫25.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.7M (₫19.7M - ₫30.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫46.9K (₫39.3K - ₫81K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫226K (₫162K - ₫278K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54K (₫41.7K - ₫69.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫90.8K (₫57.9K - ₫92.6K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫60.8K (₫41.7K - ₫69.4K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫221K (₫185K - ₫347K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫278K (₫231K - ₫347K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫162K (₫139K - ₫174K)
6,4% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫102K (₫69.4K - ₫116K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫63.6K (₫46.3K - ₫92.6K)
22% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫231K (₫208K - ₫231K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫55K (₫46.3K - ₫57.9K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Helsingborg
Giá Trong Nhà Hàng Helsingborg
Chi Phí Sinh Hoạt Helsingborg
Chi Phí Giải Trí Helsingborg
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.9M (₫12.7M - ₫25.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫90.8K (₫57.9K - ₫92.6K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫63.6K (₫46.3K - ₫92.6K)
22% hơn nước Mỹ
Internet
₫804K (₫461K - ₫1.04M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54K (₫41.7K - ₫69.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫102K (₫69.4K - ₫116K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ