Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Slovakia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00375 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0375 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Bratislava Levice Nitra Prievidza Trenčín Trnava Zvolen Košice Žilina Banská Bystrica
Giá thể thao và giải trí tại Slovakia:
Phí
₫6.06M (₫4.53M - ₫8.71M)
16% hơn nước Mỹ
Chuối
₫44.9K (₫32K - ₫80K)
5.5% hơn nước Mỹ
Gạo
₫45.1K (₫26.7K - ₫66.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫37.6K (₫18.7K - ₫61.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫213K (₫187K - ₫227K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫15.9M (₫11.2M - ₫22.7M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ