Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,416 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,16 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,4 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Irkutsk Izhevsk Krasnodar Krasnoyarsk Moskva Novosibirsk Rostov-na-donu Sankt-Peterburg Samara Sochi
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Liên bang Nga so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 67%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Liên bang Nga thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 41%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 49%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Liên bang Nga
Khách sạn có đắt không tại Liên bang Nga? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Liên bang Nga?
Giá trung bình của chỗ ở tại Liên bang Nga là ₫895K (RUB 3.72K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫566K (RUB 2.36K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫314K (RUB 1.31K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Liên bang Nga tại ₫638K (RUB 2.65K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫860K (RUB 3.58K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.4M (RUB 5.81K) tại Liên bang Nga Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.25M (RUB 13.5K)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Liên bang Nga trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Mông Cổ, Kazakhstan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, and Kyrgyzstan.
Phí
₫2M (₫1.36M - ₫3.07M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫134K (₫96.2K - ₫204K)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.38M (₫481K - ₫2.89M)
3,4% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫12.3M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.24M (₫5.05M - ₫19.2M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫10.8M (₫6.01M - ₫21.2M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫11.3K (₫7.21K - ₫19.2K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫179K (₫108K - ₫337K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫24.9K (₫15.6K - ₫36.1K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫45.9K (₫15.6K - ₫84.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.1K (₫16.8K - ₫43.3K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫120K (₫84.2K - ₫215K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫168K (₫84.2K - ₫361K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫39.7K (₫16.8K - ₫84.2K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫42.3K (₫19.2K - ₫72.1K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.23K (₫6.49K - ₫24K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫96.2K (₫84.2K - ₫120K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫18.5K (₫12K - ₫36.1K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Liên bang Nga không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 5,3 N ₫(22 RUB), 2011: 4,66 N ₫(19,4 RUB), 2012: 5,41 N ₫(22 RUB), 2013: 6,03 N ₫(25 RUB), 2014: 6,3 N ₫(26 RUB), 2015: 7,09 N ₫(29 RUB), 2016: 7,78 N ₫(32 RUB), 2017: 7,98 N ₫(33 RUB) và 2018: 8,36 N ₫(35 RUB).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 16,1 N ₫(67 RUB), 2016: 16,4 N ₫(68 RUB), 2017: 14,8 N ₫(62 RUB) và 2018: 14,7 N ₫(61 RUB)
Giá cả trong các nhà hàng ở Liên bang Nga có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 73,1 N ₫(304 RUB), 2011: 72,1 N ₫(300 RUB), 2012: 96,2 N ₫(400 RUB), 2013: 96,2 N ₫(400 RUB), 2014: 100 N ₫(417 RUB), 2015: 120 N ₫(500 RUB), 2016: 120 N ₫(500 RUB), 2017: 120 N ₫(500 RUB) và 2018: 120 N ₫(500 RUB)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 5,2 Tr ₫(21,6 N RUB), 2011: 3,52 Tr ₫(14,7 N RUB), 2012: 6,11 Tr ₫(25,4 N RUB), 2013: 6,95 Tr ₫(28,9 N RUB), 2014: 6,62 Tr ₫(27,5 N RUB), 2015: 7,68 Tr ₫(32 N RUB), 2016: 7,61 Tr ₫(31,6 N RUB), 2017: 8,04 Tr ₫(33,4 N RUB) và 2018: 7,98 Tr ₫(33,2 N RUB)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Liên bang Nga
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không