Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Qatar không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Qatar là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Qatar?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 209 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 195 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.4 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 628 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 23.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Qatar, bao gồm cả nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, Burger King hoặc quán bar tương tự, bia nhập khẩu, bia địa phương, or Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Qatar
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Qatar và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Qatar Rial Qatar (QAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0143 Rial Qatar. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,143 Rial Qatar. Và ngược lại: Với 10 Rial Qatar bạn có thể nhận được 69,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Doha Al Wakrah Ar-ruways Dukhan The Pearl-Qatar Al Rayyan Khor Al Khuwayr Al Murrah Al Shamal City (Madīnat ash Shamāl)
nhà hàng rẻ
₫209K (₫83.7K - ₫453K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫314K (₫140K - ₫419K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Cà phê
₫141K (₫69.8K - ₫209K)
8,9% hơn nước Mỹ
chai nước
₫9.65K (₫6.98K - ₫34.9K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫195K (₫174K - ₫244K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫23.9K (₫17.4K - ₫55.8K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 78 N ₫(11,2 QAR), 2012: 110 N ₫(15,8 QAR), 2013: 116 N ₫(16,7 QAR), 2014: 125 N ₫(17,9 QAR), 2015: 114 N ₫(16,4 QAR), 2016: 118 N ₫(17 QAR), 2017: 128 N ₫(18,4 QAR) và 2018: 123 N ₫(17,7 QAR)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 587 N ₫(84 QAR), 2011: 889 N ₫(127 QAR), 2012: 1,4 Tr ₫(200 QAR), 2013: 1,4 Tr ₫(200 QAR), 2014: 1,4 Tr ₫(200 QAR), 2015: 1,26 Tr ₫(180 QAR), 2016: 1,4 Tr ₫(200 QAR), 2017: 1,08 Tr ₫(155 QAR) và 2018: 1,21 Tr ₫(173 QAR)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 138 N ₫(19,8 QAR), 2011: 244 N ₫(35 QAR), 2012: 269 N ₫(38 QAR), 2013: 279 N ₫(40 QAR), 2014: 279 N ₫(40 QAR), 2015: 314 N ₫(45 QAR), 2016: 307 N ₫(44 QAR), 2017: 279 N ₫(40 QAR) và 2018: 279 N ₫(40 QAR).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Qatar không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 9,98 N ₫(1,4 QAR), 2011: 29,6 N ₫(4,3 QAR), 2012: 17,4 N ₫(2,5 QAR), 2013: 11,9 N ₫(1,7 QAR), 2014: 12,2 N ₫(1,8 QAR), 2015: 12 N ₫(1,7 QAR), 2016: 13,1 N ₫(1,9 QAR), 2017: 13,1 N ₫(1,9 QAR) và 2018: 11,3 N ₫(1,6 QAR)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 6,91 N ₫(0,99 QAR), 2011: 19,7 N ₫(2,8 QAR), 2012: 15,2 N ₫(2,2 QAR), 2013: 9,98 N ₫(1,4 QAR), 2014: 8,79 N ₫(1,3 QAR), 2015: 7,81 N ₫(1,1 QAR), 2016: 8,23 N ₫(1,2 QAR), 2017: 10 N ₫(1,4 QAR) và 2018: 6,84 N ₫(0,98 QAR)