Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Muda? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Muda.
Tiền tệ trong Bồ Đào Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Muda thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 41%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 38%. Chi phí sinh hoạt tại Muda có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 44%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Muda không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Muda là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Muda?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 240 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 200 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.34 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 80.2 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 48.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Muda, bao gồm cả ức gà, cam, Thuốc lá, Táo, or Trứng
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Muda trong các nước lân cận? Xem giá tại: Maroc, Andorra, Tây Ban Nha, Pháp, and Tây Sahara.
Phí
₫3.25M (₫2.84M - ₫4.01M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫795K (₫668K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.18M (₫882K - ₫1.6M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫43K (₫26.7K - ₫67.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫331K (₫120K - ₫582K)
1,2% hơn nước Mỹ
Gạo
₫49.6K (₫32.3K - ₫66.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫46K (₫32.1K - ₫65.7K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫36.1K (₫26.7K - ₫53.4K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫80.2K - ₫240K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫240K (₫134K - ₫534K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫40.1K (₫40.1K - ₫80.2K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫62.3K (₫46.8K - ₫66.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫28.1K (₫26.7K - ₫32.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫200K (₫187K - ₫240K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫48.1K (₫32.1K - ₫66.8K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Muda
Giá Trong Nhà Hàng Muda
Chi Phí Sinh Hoạt Muda
Chi Phí Giải Trí Muda
Giá: Madeira Amadora Aveiro Barreiro Braga Coimbra Faro Leiria Lisboa Porto Vila Nova de Gaia
Giá McDonald's tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto
Giá pizza tại Bồ Đào Nha: Lisboa Porto Lagos Madeira
Giá KFC tại Bồ Đào Nha: Porto
quần Jean
₫1.18M (₫882K - ₫1.6M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫200K (₫187K - ₫240K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.25M (₫2.84M - ₫4.01M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫40.1K (₫40.1K - ₫80.2K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫62.3K (₫46.8K - ₫66.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo