Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Panama

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Panama? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Panama là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Panama (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Panama Balboa Panama (PAB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00394 Balboa Panama. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0394 Balboa Panama. Và ngược lại: Với 10 Balboa Panama bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Panama


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Panama là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Panama

Giá: David   Santiago de Chile   San Miguelito   Aguadulce   Colón   Chilibre   Pacora   Tocumen   San Carlos   Puerto Armuelles  


Giá Phí ₫2.48M (₫1.32M - ₫5.08M)

Phí

₫2.48M (₫1.32M - ₫5.08M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.24M (₫889K - ₫1.98M)

Internet

₫1.24M (₫889K - ₫1.98M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.24M (₫635K - ₫1.78M)

quần Jean

₫1.24M (₫635K - ₫1.78M)
Giá cả ở 6,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫20.1M

thu nhập trung bình

₫20.1M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.8M (₫11.4M - ₫30.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.8M (₫11.4M - ₫30.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫26.2M (₫15.2M - ₫50.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫26.2M (₫15.2M - ₫50.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Panama:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫11.4K (PAB 0.45)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫635K (PAB 25)
  3. Xăng (1 lít) ₫25K (PAB 0.98)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫616M (PAB 24.3K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.8M (PAB 817)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.9M (PAB 547)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫42.9M (PAB 1.69K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫26.2M (PAB 1.03K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.48M (PAB 97)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.24M (PAB 49)
  11. numb_34 ₫755K (PAB 30)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.24M (PAB 49)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫998K (PAB 39)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2M (PAB 79)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.17M (PAB 85)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫513M (PAB 20.2K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.18M (PAB 361)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫59.4M (PAB 2.34K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫209M (PAB 8.24K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫35.6M (PAB 1.4K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫20.1M (PAB 793)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6,2%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫50.8K (PAB 2)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫44.5K (PAB 1.8)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫508K (PAB 20)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Panama

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 30,5 Tr ₫(1,2 N PAB), 2011: 36,4 Tr ₫(1,43 N PAB), 2013: 50 Tr ₫(1,97 N PAB), 2014: 44,9 Tr ₫(1,77 N PAB), 2015: 49,7 Tr ₫(1,96 N PAB), 2016: 53,6 Tr ₫(2,11 N PAB), 2017: 56,8 Tr ₫(2,23 N PAB) và 2018: 54,1 Tr ₫(2,13 N PAB)

Panama thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Panama thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Panama không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 22,9 Tr ₫(900 PAB), 2011: 14,6 Tr ₫(575 PAB), 2014: 19,8 Tr ₫(780 PAB), 2015: 17,6 Tr ₫(694 PAB), 2016: 18,3 Tr ₫(720 PAB), 2017: 16,6 Tr ₫(654 PAB) và 2018: 19,3 Tr ₫(760 PAB)

Panama thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Panama thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,62 Tr ₫(143 PAB), 2011: 3,18 Tr ₫(125 PAB), 2013: 2,55 Tr ₫(100 PAB), 2014: 1,45 Tr ₫(57 PAB), 2015: 1,91 Tr ₫(75 PAB), 2016: 2,3 Tr ₫(91 PAB), 2017: 1,75 Tr ₫(69 PAB) và 2018: 2,51 Tr ₫(99 PAB)

Panama thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Panama thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 788 N ₫(31 PAB), 2011: 889 N ₫(35 PAB), 2013: 1,19 Tr ₫(47 PAB), 2014: 977 N ₫(38 PAB), 2015: 1,03 Tr ₫(41 PAB), 2016: 953 N ₫(38 PAB), 2017: 1,16 Tr ₫(46 PAB) và 2018: 1,36 Tr ₫(54 PAB)

Panama thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Panama thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Panama có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,14 Tr ₫(45 PAB), 2011: 1,48 Tr ₫(58 PAB), 2014: 1,31 Tr ₫(51 PAB), 2015: 1,31 Tr ₫(51 PAB), 2016: 1,23 Tr ₫(49 PAB), 2017: 1,2 Tr ₫(47 PAB) và 2018: 1,38 Tr ₫(54 PAB)

Panama thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Panama thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫20.1M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫254K (₫102K - ₫508K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫203K (₫127K - ₫305K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫26.2M (₫15.2M - ₫50.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫40.2K (₫25.4K - ₫76.2K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.8M (₫11.4M - ₫30.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ