Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Farsund? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Farsund.
Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Farsund thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 18%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Farsund, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 33%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 19%.
Khách sạn có đắt không tại Farsund? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Farsund?
Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫3.73M (NOK 1.62K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Na Uy tại ₫851K (NOK 370). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.7M (NOK 1.18K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.17M (NOK 1.38K) tại Na Uy Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.2M (NOK 1.83K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Farsund không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Farsund là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Farsund?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 517 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 276 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.84 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 460 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 73.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Farsund, bao gồm cả ức gà, Sữa, Thuốc lá, bia nước ngoài, or hành tây
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Farsund trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.
Phí
₫6.01M (₫2.74M - ₫11.5M)
15% hơn nước Mỹ
Internet
₫460K (₫460K - ₫2.76M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.07M (₫920K - ₫3.45M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫67.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫13.8M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫71.9K (₫55.2K - ₫184K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫260K (₫207K - ₫322K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫82.8K (₫34.5K - ₫138K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫46K (₫46K - ₫138K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46K (₫34.5K - ₫80.5K)
7,8% hơn nước Mỹ
Rượu
₫230K (₫230K - ₫437K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫517K (₫345K - ₫1.15M)
1,8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫230K (₫184K - ₫276K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫109K (₫80.5K - ₫138K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫75K (₫57.5K - ₫115K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫276K (₫276K - ₫345K)
1% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫73.1K (₫55K - ₫138K)
16% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Farsund
Giá Trong Nhà Hàng Farsund
Chi Phí Sinh Hoạt Farsund
Chi Phí Giải Trí Farsund
Giá: Arendal Bergen Hamar Haugesund Kristiansand Larvik Moss Oslo Sandefjord Trondheim
Chuối
₫46K (₫34.5K - ₫80.5K)
7.8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫230K (₫184K - ₫276K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫73.1K (₫55K - ₫138K)
16% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫517K (₫345K - ₫1.15M)
1.8% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫260K (₫207K - ₫322K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫46K (₫46K - ₫138K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ