Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Arendal Bergen Hamar Haugesund Kristiansand Larvik Moss Oslo Sandefjord Trondheim
Giá thể thao và giải trí tại Na Uy:
Chuối
₫54.1K (₫37.5K - ₫92K)
27% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫34.6M (₫25.3M - ₫46M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫299K (₫276K - ₫345K)
9.4% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫76.3K (₫50.6K - ₫120K)
21% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫82.2M
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫108K (₫64.4K - ₫161K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ