Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Malaysia Ringgit Malaysia (MYR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0175 Ringgit Malaysia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,175 Ringgit Malaysia. Và ngược lại: Với 10 Ringgit Malaysia bạn có thể nhận được 57,3 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Malaysia
Giá: George Town Ipoh Johor Bahru Klang Kuala Lumpur Kuantan Kuching Seremban Shah Alam Subang Jaya
bánh mì
₫21.8K (₫16.6K - ₫45.8K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫332K (₫115K - ₫808K)
1,5% hơn nước Mỹ
Gạo
₫31.2K (₫14.9K - ₫57.3K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫32.9K (₫17.2K - ₫57.3K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫31.6K (₫22.9K - ₫57.3K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫401K (₫201K - ₫688K)
5,2% hơn nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Malaysia (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Malaysia
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 43,5 N ₫(7,6 MYR), 2012: 41,4 N ₫(7,2 MYR), 2013: 40,3 N ₫(7 MYR), 2014: 45,7 N ₫(8 MYR), 2015: 45,7 N ₫(8 MYR), 2016: 52,5 N ₫(9,2 MYR), 2017: 56,4 N ₫(9,8 MYR) và 2018: 52,3 N ₫(9,1 MYR)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Malaysia không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 18,7 N ₫(3,3 MYR), 2012: 19,4 N ₫(3,4 MYR), 2013: 19,1 N ₫(3,3 MYR), 2014: 20,2 N ₫(3,5 MYR), 2015: 21,4 N ₫(3,7 MYR), 2016: 24,2 N ₫(4,2 MYR), 2017: 21,1 N ₫(3,7 MYR) và 2018: 17,4 N ₫(3 MYR)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 23,8 N ₫(4,2 MYR), 2011: 24,6 N ₫(4,3 MYR), 2012: 26,6 N ₫(4,6 MYR), 2013: 25,8 N ₫(4,5 MYR), 2014: 26,7 N ₫(4,7 MYR), 2015: 30,1 N ₫(5,3 MYR), 2016: 30 N ₫(5,2 MYR), 2017: 30,5 N ₫(5,3 MYR) và 2018: 30 N ₫(5,2 MYR)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 20,7 N ₫(3,6 MYR), 2013: 21 N ₫(3,7 MYR), 2014: 21 N ₫(3,7 MYR), 2015: 25 N ₫(4,4 MYR), 2016: 26,2 N ₫(4,6 MYR), 2017: 23,9 N ₫(4,2 MYR) và 2018: 23,5 N ₫(4,1 MYR)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Malaysia không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 161 N ₫(28 MYR), 2016: 140 N ₫(24 MYR), 2017: 151 N ₫(26 MYR) và 2018: 172 N ₫(30 MYR).
Cà phê
₫67.5K (₫34.4K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫673K (₫516K - ₫894K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.97M (₫5.73M - ₫17.2M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫74.5K (₫45.8K - ₫143K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫103K (₫86K - ₫115K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫18.7K (₫14.3K - ₫28.7K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ