Tiền tệ trong Bờ Biển Ngà franc CFA Tây Phi (XOF CFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,46 franc CFA Tây Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24,6 franc CFA Tây Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Tây Phi bạn có thể nhận được 407 Đồng Việt Nam.
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Bờ Biển Ngà không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Bờ Biển Ngà. Giá pizza tại Bờ Biển Ngà
Nếu bạn thích Burger King hơn McDonalds, bạn có thể kiểm tra xem bánh mì kẹp thịt, bánh mì sandwich, gà rán và khoai tây chiên có giá bao nhiêu tại Burger King trong Bờ Biển Ngà. Giá Burger King tại Bờ Biển Ngà
Giá: Abidjan Grand-Bassam Adzopé Anyama Abengourou Agboville Bouaflé Bouaké Dabou Dimbokro
Giá pizza tại Bờ Biển Ngà: Abidjan
Giá Burger King tại Bờ Biển Ngà: Abidjan
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Bờ Biển Ngà thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 51%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 53%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Bờ Biển Ngà, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 37%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 12%.
Khách sạn có đắt không tại Bờ Biển Ngà? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bờ Biển Ngà?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bờ Biển Ngà là ₫2.28M (CFA 56.1K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bờ Biển Ngà tại ₫1.45M (CFA 35.7K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.11M (CFA 51.9K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.52M (CFA 86.6K) tại Bờ Biển Ngà Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.37M (CFA 132K)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Bờ Biển Ngà không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Liberia, Burkina Faso, Togo, Sierra Leone, and Bénin.
Phí
₫3.57M (₫2.03M - ₫5.08M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.42M (₫1.22M - ₫2.03M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.6M (₫325K - ₫2.64M)
20% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫4.57M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫15.1M (₫6.1M - ₫24.4M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫20.1M (₫12.2M - ₫32.5M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫16.8K (₫6.1K - ₫27.6K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫337K (₫183K - ₫691K)
3,1% hơn nước Mỹ
Gạo
₫30.7K (₫24.4K - ₫81.3K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫33.7K (₫20.3K - ₫52.9K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫19.8K (₫13K - ₫61K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫163K (₫81.3K - ₫244K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫102K (₫61K - ₫203K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫26.4K (₫23.6K - ₫40.7K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫64.4K (₫20.3K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫17.5K (₫10.2K - ₫20.3K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫234K (₫203K - ₫264K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫19.9K (₫16.3K - ₫24.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Bờ Biển Ngà
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không