Giá cả tại Kediri

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kediri? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kediri.

Kediri thay đổi giá cả hikersbay.com
Kediri Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Kediri là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Kediri có cao hơn so với nước Mỹ không? Kediri - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Kediri: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 71%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 75%. Chi phí sinh hoạt ở Kediri thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 95%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 77%.

Khách sạn có đắt không tại Kediri? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kediri?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫661K (IDR 413K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫412K (IDR 258K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.08M (IDR 675K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kediri? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kediri không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Kediri, chẳng hạn như: hành tây, Thịt bò, Sữa, ức gà, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kediri không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kediri là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kediri?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 22.4 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 95.9 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 192 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 9.59 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kediri, bao gồm cả hành tây, Thịt bò, Sữa, ức gà, or Thuốc lá


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kediri trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kediri

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kediri

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kediri

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Kediri

Kediri - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá quần Jean ₫559K

quần Jean

₫559K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫3.2M

thu nhập trung bình

₫3.2M
Giá cả ở 97% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫28.8K (₫25.6K - ₫32K)

bánh mì

₫28.8K (₫25.6K - ₫32K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫63.9K

Pho mát

₫63.9K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫20.8K

Gạo

₫20.8K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫22.4K (₫16K - ₫28.8K)

nhà hàng rẻ

₫22.4K (₫16K - ₫28.8K)
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫95.9K (₫79.9K - ₫112K)

bia địa phương

₫95.9K (₫79.9K - ₫112K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫24K

Cà phê

₫24K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫5.59K

chai nước

₫5.59K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫95.9K (₫79.9K - ₫112K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫95.9K (₫79.9K - ₫112K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫9.59K (₫7.99K - ₫11.2K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫9.59K (₫7.99K - ₫11.2K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kediri

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫28K (IDR 17.5K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫28.8K (IDR 18K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫41.2K (IDR 25.8K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫63.9K (IDR 40K)
  5. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫62.3K (IDR 39K)
  6. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫63.9K (IDR 40K)
  7. Một kg gạo trắng ₫20.8K (IDR 13K)
  8. Hành tây (1kg) ₫25.6K (IDR 16K)
  9. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫160K (IDR 100K)

Giá Trong Nhà Hàng Kediri

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫22.4K (IDR 14K)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫95.9K (IDR 60K)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫95.9K (IDR 60K)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫79.9K (IDR 50K)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫9.59K (IDR 6K)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫5.59K (IDR 3.5K)
  7. Cà phê cappuccino ₫24K (IDR 15K)

Chi Phí Sinh Hoạt Kediri

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.12M (IDR 700K)
  2. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫3.2M (IDR 2M)
  3. Xăng (1 lít) ₫21.1K (IDR 13.2K)
  4. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫559K (IDR 350K)
  5. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫639K (IDR 400K)

Chi Phí Giải Trí Kediri

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫296K (IDR 185K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫59.9K (IDR 37.5K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫20.8K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫24K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫95.9K (₫79.9K - ₫112K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫5.59K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo