Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Comoros Franc Comoros (KMF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,84 Franc Comoros. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 18,4 Franc Comoros. Và ngược lại: Với 10 Franc Comoros bạn có thể nhận được 543 Đồng Việt Nam.
Giá: Moroni
bánh mì
₫9.44K (₫5.34K - ₫13.5K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫25.6K (₫10.7K - ₫40.6K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫53.8K (₫26.7K - ₫81.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫11.8K
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫200K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Comoros (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Comoros
Internet
₫1.76M
Giá cả ở 2.6% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.67M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫10.7K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫9.44K (₫5.34K - ₫13.5K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ