Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá của pizza
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bosna và Hercegovina không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bosna và Hercegovina là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bosna và Hercegovina?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 132 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 137 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 676 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 82 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 37.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Bosna và Hercegovina, bao gồm cả Cà phê, bia nhập khẩu, chai nước, nhà hàng rẻ, or nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bosna và Hercegovina
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Bosna và Hercegovina và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Bosna và Hercegovina Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi (BAM). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00731 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0731 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi. Và ngược lại: Với 10 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi bạn có thể nhận được 137 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Banja Luka Doboj Mostar Sarajevo Travnik Trebinje Tuzla Visoko Zenica Bijeljina
Giá pizza tại Bosna và Hercegovina: Sarajevo
nhà hàng rẻ
₫132K (₫82K - ₫205K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫41K (₫27.3K - ₫61.5K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫34.1K (₫20.5K - ₫54.7K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫23.6K (₫16.4K - ₫27.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫137K (₫109K - ₫164K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫37.1K (₫27.3K - ₫47.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2012: 27,3 N ₫(2 BAM), 2013: 29 N ₫(2,1 BAM), 2014: 26,3 N ₫(1,9 BAM), 2015: 26,7 N ₫(2 BAM), 2016: 26,9 N ₫(2 BAM), 2017: 24,7 N ₫(1,8 BAM) và 2018: 26 N ₫(1,9 BAM)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2012: 410 N ₫(30 BAM), 2013: 410 N ₫(30 BAM), 2014: 438 N ₫(32 BAM), 2015: 410 N ₫(30 BAM), 2016: 479 N ₫(35 BAM), 2017: 410 N ₫(30 BAM) và 2018: 410 N ₫(30 BAM)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2012: 30,8 N ₫(2,3 BAM), 2013: 37,2 N ₫(2,7 BAM), 2014: 27,3 N ₫(2 BAM), 2015: 34,2 N ₫(2,5 BAM), 2016: 34,2 N ₫(2,5 BAM), 2017: 34,2 N ₫(2,5 BAM) và 2018: 34,2 N ₫(2,5 BAM).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Bosna và Hercegovina không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2012: 31 N ₫(2,3 BAM), 2013: 32,8 N ₫(2,4 BAM), 2014: 33 N ₫(2,4 BAM), 2015: 29,9 N ₫(2,2 BAM), 2016: 31,3 N ₫(2,3 BAM), 2017: 32,1 N ₫(2,4 BAM) và 2018: 31 N ₫(2,3 BAM)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2012: 16,8 N ₫(1,2 BAM), 2013: 15,6 N ₫(1,1 BAM), 2014: 17 N ₫(1,2 BAM), 2015: 16,1 N ₫(1,2 BAM), 2016: 15,5 N ₫(1,1 BAM), 2017: 16 N ₫(1,2 BAM) và 2018: 16,8 N ₫(1,2 BAM)