Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Wonthaggi? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Wonthaggi.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00613 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0613 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 163 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Wonthaggi tương tự như tại nước Mỹ. Chúng ta sẽ trả tiền cho thực phẩm tương tự như ở đây. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 5,9%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Wonthaggi, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 19%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Wonthaggi so với nước Mỹ
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Wonthaggi không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Wonthaggi là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Wonthaggi?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 326 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 245 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.96 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 359 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 64.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Wonthaggi, bao gồm cả Khoai tây, Táo, hành tây, Gạo, or bánh mì
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Wonthaggi trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫4.75M (₫2.61M - ₫7.18M)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.33M (₫1.14M - ₫1.96M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.17M (₫1.31M - ₫2.94M)
63% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫65K (₫39.2K - ₫114K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫242K (₫147K - ₫734K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫55.1K (₫26.1K - ₫97.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫88.1K (₫49K - ₫131K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫62.7K (₫40.8K - ₫114K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫286K (₫196K - ₫783K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫326K (₫245K - ₫816K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫180K (₫114K - ₫277K)
18% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫73.4K (₫65.3K - ₫148K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫59K (₫40.8K - ₫81.6K)
13% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫245K (₫228K - ₫261K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫64.1K (₫43.1K - ₫97.9K)
1,6% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Wonthaggi
Giá Trong Nhà Hàng Wonthaggi
Chi Phí Sinh Hoạt Wonthaggi
Chi Phí Giải Trí Wonthaggi
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
quần Jean
₫2.17M (₫1.31M - ₫2.94M)
63% hơn nước Mỹ
Chuối
₫62.7K (₫40.8K - ₫114K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫55.1K (₫26.1K - ₫97.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫59K (₫40.8K - ₫81.6K)
13% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.33M (₫1.14M - ₫1.96M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ