Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Millmerran? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Millmerran.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00613 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0613 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 163 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Millmerran so với những gì có trong nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 9,8%. Chi phí sinh hoạt ở Millmerran thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 27%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 13%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Millmerran không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Millmerran là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Millmerran?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 490 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 245 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.28 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 326 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Millmerran, bao gồm cả rau diếp, Pho mát, Gạo, bánh mì, or Khoai tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Millmerran không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫4.16M (₫2.94M - ₫9.79M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.43M (₫979K - ₫1.8M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.88M (₫1.14M - ₫2.61M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫52.6K (₫27.7K - ₫81.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫216K (₫204K - ₫228K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫52.6K (₫22.8K - ₫65.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫105K (₫49K - ₫162K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫64.5K (₫49K - ₫129K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫277K (₫245K - ₫326K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫490K (₫277K - ₫734K)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫163K (₫114K - ₫228K)
7,1% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫89.8K (₫65.3K - ₫118K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41.7K (₫32.6K - ₫65.3K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫245K (₫228K - ₫261K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.5K (₫49K - ₫81.6K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Millmerran
Giá Trong Nhà Hàng Millmerran
Chi Phí Sinh Hoạt Millmerran
Chi Phí Giải Trí Millmerran
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
bia địa phương
₫163K (₫114K - ₫228K)
7.1% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫245K (₫228K - ₫261K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫89.8K (₫65.3K - ₫118K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫490K (₫277K - ₫734K)
Giá cả ở 3.7% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.43M (₫979K - ₫1.8M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫64.5K (₫49K - ₫129K)
hơn một nửa so với nước Mỹ