Giá cả tại Ipswich

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ipswich? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ipswich.

Ipswich thay đổi giá cả hikersbay.com
Ipswich Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Ipswich? Ipswich - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Ipswich - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Ipswich: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00613 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0613 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 163 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Ipswich? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ipswich?

Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫2.71M (A$166). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Úc tại ₫1.68M (A$103). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.74M (A$107) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.48M (A$152) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.26M (A$200)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ipswich? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ipswich không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Ipswich, chẳng hạn như: (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ipswich không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ipswich là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ipswich?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 490 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 245 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 65.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ipswich trong các nước lân cận? Xem giá tại: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ipswich

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Ipswich

Ipswich - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫24M (₫24M - ₫24M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24M (₫24M - ₫24M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫32.6M (₫32.6M - ₫32.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32.6M (₫32.6M - ₫32.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫490K

nhà hàng rẻ

₫490K
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫65.3K

Cà phê

₫65.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫49K

chai nước

₫49K
Giá cả ở 6,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫245K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫245K
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫65.3K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫65.3K
3,4% hơn nước Mỹ

Giá Trong Nhà Hàng Ipswich

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫490K (A$30)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫245K (A$15)
  3. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫65.3K (A$4)
  4. Nước (chai 0.33 lít) ₫49K (A$3)
  5. Cà phê cappuccino ₫65.3K (A$4)

Chi Phí Sinh Hoạt Ipswich

  1. numb_34 ₫734K (A$45)
  2. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6%
  3. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫50.6K (A$3.1)
  4. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫37.4K (A$2.3)
  5. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫842K (A$52)
  6. Xăng (1 lít) ₫32.3K (A$2)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24M (A$1.47K)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫24M (A$1.47K)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫32.6M (A$2K)
  10. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫32.6M (A$2K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Úc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Úc

Giá: Adelaide   Brisbane   Canberra   Hobart   Melbourne   Perth   Sydney   Bendigo   Toowoomba   Newcastle trên sông Tyne  

Chi phí sống tại Úc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Úc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24M (₫24M - ₫24M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫49K
Giá cả ở 6.4% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫65.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ