Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bundaberg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bundaberg.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00613 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0613 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 163 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Bundaberg thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 15%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 15%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Bundaberg, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 20%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 48%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bundaberg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bundaberg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bundaberg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 408 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 261 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 65.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bundaberg, bao gồm cả Thuốc lá, cà chua, nước đóng chai, bánh mì, or Thịt bò
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Bundaberg trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫3.28M (₫1.93M - ₫4.62M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.44M (₫1.31M - ₫1.55M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.99M (₫979K - ₫2.94M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫64M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫19.9M (₫13.9M - ₫26.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.1M (₫18M - ₫39.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫56K (₫40.8K - ₫81.6K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫218K (₫147K - ₫359K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫70.7K (₫32.6K - ₫131K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫101K (₫65.3K - ₫114K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫62.6K (₫49K - ₫65.3K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫302K (₫196K - ₫408K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫408K
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫89.8K (₫81.6K - ₫97.9K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫49K
Giá cả ở 6,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫261K
Giá cả ở 4,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.3K
3,4% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Bundaberg
Giá Trong Nhà Hàng Bundaberg
Chi Phí Sinh Hoạt Bundaberg
Chi Phí Giải Trí Bundaberg
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
bánh mì
₫56K (₫40.8K - ₫81.6K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.1M (₫18M - ₫39.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫101K (₫65.3K - ₫114K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.3K
3.4% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫89.8K (₫81.6K - ₫97.9K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫62.6K (₫49K - ₫65.3K)
hơn một nửa so với nước Mỹ