Giá cả tại Armidale

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Armidale? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Armidale.

Armidale thay đổi giá cả hikersbay.com
Armidale Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Armidale? Armidale - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Armidale - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Armidale: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00609 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0609 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 164 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Armidale nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 18%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 21%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Armidale thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 15%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 15%.

Khách sạn có đắt không tại Armidale? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Armidale?

Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫3.35M (A$204). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.17M (A$132) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.35M (A$204) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.08M (A$248)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Armidale? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Armidale không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Armidale, chẳng hạn như: Gạo, Táo, Pho mát, Thuốc lá, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Armidale không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Armidale là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Armidale?

Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 211 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 263 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Armidale, bao gồm cả Gạo, Táo, Pho mát, Thuốc lá, or hành tây


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Armidale trong các nước lân cận? Xem giá tại: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Armidale

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Armidale

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Armidale

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Armidale

Armidale - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.63M (₫2.46M - ₫2.79M)

Phí

₫2.63M (₫2.46M - ₫2.79M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.48M

Internet

₫1.48M
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫66.1M

thu nhập trung bình

₫66.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.03M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.03M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫21.1M (₫11.9M - ₫30.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫21.1M (₫11.9M - ₫30.4M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫28.7K (₫21.4K - ₫36.1K)

bánh mì

₫28.7K (₫21.4K - ₫36.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫115K

Pho mát

₫115K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫36.1K (₫32.8K - ₫39.4K)

Gạo

₫36.1K (₫32.8K - ₫39.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫71.4K (₫32.7K - ₫110K)

cà chua

₫71.4K (₫32.7K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫69.7K (₫65.5K - ₫73.9K)

Chuối

₫69.7K (₫65.5K - ₫73.9K)
64% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫131K

bia địa phương

₫131K
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫73.9K

Cà phê

₫73.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫211K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫211K
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Armidale

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫29.6K (A$1.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫28.7K (A$1.8)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫96.6K (A$5.9)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫115K (A$7)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫13K (A$0.79)
  6. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫657K (A$40)
  7. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫181K (A$11)
  8. Táo (1kg) ₫65.6K (A$4)
  9. Cam (1kg) ₫61.5K (A$3.7)
  10. Khoai tây (1kg) ₫41K (A$2.5)
  11. Rau diếp (1 cái đầu) ₫41.1K (A$2.5)
  12. Một kg gạo trắng ₫36.1K (A$2.2)
  13. Cà chua (1kg) ₫71.4K (A$4.3)
  14. Chuối (1kg) ₫69.7K (A$4.2)
  15. Hành tây (1kg) ₫41.1K (A$2.5)

Giá Trong Nhà Hàng Armidale

  1. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫211K (A$12.9)
  2. Bia tươi (0,5 lít) ₫131K (A$8)
  3. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫164K (A$10)
  4. Cà phê cappuccino ₫73.9K (A$4.5)

Chi Phí Sinh Hoạt Armidale

  1. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫672M (A$40.9K)
  2. Xăng (1 lít) ₫33.7K (A$2.1)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫780M (A$47.5K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.03M (A$550)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.3M (A$813)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.1M (A$800)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.1M (A$1.29K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.63M (A$160)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.48M (A$90)
  10. numb_34 ₫328K (A$20)
  11. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫44.3M (A$2.7K)
  12. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫66.1M (A$4.02K)

Chi Phí Giải Trí Armidale

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫992K (A$60)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫575K (A$35)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫246K (A$15)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Úc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Úc

Giá: Adelaide   Brisbane   Canberra   Hobart   Melbourne   Perth   Sydney   Bendigo   Toowoomba   Newcastle trên sông Tyne  

Chi phí sống tại Úc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Úc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫28.7K (₫21.4K - ₫36.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫131K
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫66.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ