Tiền tệ trong Antigua và Barbuda Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0107 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,107 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 93,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Antigua Barbuda Saint John's Jolly Harbour Falmouth St. John's Bolands All Saints Cedar Grove Jennings Liberta
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Antigua và Barbuda so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 12%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Antigua và Barbuda, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 33%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 43%.
Khách sạn có đắt không tại Antigua và Barbuda? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Antigua và Barbuda?
Giá trung bình của chỗ ở tại Antigua và Barbuda là ₫9.67M (EC$1.03K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Antigua và Barbuda tại ₫2.75M (EC$293). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.93M (EC$419) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫11.2M (EC$1.2K) tại Antigua và Barbuda Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫22.6M (EC$2.41K)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Antigua và Barbuda không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Montserrat, Saint Kitts và Nevis, Saint-Martin, Anguilla, and Dominica.
Phí
₫7.67M (₫4.22M - ₫13.1M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫1.84M (₫1.77M - ₫1.88M)
2,2% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.35M
76% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫35.5M
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.2M (₫28.2M - ₫28.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫77.7K (₫65.7K - ₫82.8K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫143K (₫141K - ₫145K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫109K (₫37.5K - ₫141K)
Giá cả ở 5,9% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫88.3K (₫41.4K - ₫141K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫77.7K (₫46.9K - ₫103K)
83% hơn nước Mỹ
Rượu
₫319K (₫169K - ₫563K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫235K (₫141K - ₫319K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫61K (₫46.9K - ₫141K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫122K (₫113K - ₫141K)
Giá cả ở 5,7% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫44.6K (₫28.2K - ₫93.9K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫188K - ₫211K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫70.4K (₫56.3K - ₫113K)
12% hơn nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Antigua và Barbuda
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không