Giá cả tại Longyearbyen

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Longyearbyen? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Longyearbyen.

Giá siêu thị ở Longyearbyen là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Longyearbyen có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Longyearbyen: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Longyearbyen: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 13 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,044 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,44 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 22,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Longyearbyen so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 7,9%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 7,4%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Longyearbyen xung quanh 23%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 20%.

Khách sạn có đắt không tại Longyearbyen? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Longyearbyen?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫4.66M (NOK 2.05K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.84M (NOK 1.69K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.77M (NOK 2.1K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Longyearbyen? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Longyearbyen không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Longyearbyen, chẳng hạn như: Chuối, cà chua, Bia, Táo, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 5 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Longyearbyen không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Longyearbyen là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Longyearbyen?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 477 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 374 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 323 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 81.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Longyearbyen, bao gồm cả Chuối, cà chua, Bia, Táo, or rau diếp


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Longyearbyen trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Longyearbyen

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Longyearbyen

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Longyearbyen

Longyearbyen - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.69M (₫1.59M - ₫1.75M)

Phí

₫1.69M (₫1.59M - ₫1.75M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.1M (₫1.1M - ₫1.1M)

Internet

₫1.1M (₫1.1M - ₫1.1M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫54.8M

thu nhập trung bình

₫54.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.9M (₫9.98M - ₫15.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.9M (₫9.98M - ₫15.9M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫94.1K (₫55K - ₫114K)

bánh mì

₫94.1K (₫55K - ₫114K)
4% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫250K (₫203K - ₫275K)

Pho mát

₫250K (₫203K - ₫275K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫79.4K (₫48.8K - ₫110K)

Gạo

₫79.4K (₫48.8K - ₫110K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫77.8K (₫55K - ₫98K)

cà chua

₫77.8K (₫55K - ₫98K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫70.2K (₫67K - ₫73.4K)

Chuối

₫70.2K (₫67K - ₫73.4K)
65% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫285K (₫274K - ₫296K)

Rượu

₫285K (₫274K - ₫296K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫477K (₫455K - ₫499K)

nhà hàng rẻ

₫477K (₫455K - ₫499K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫161K (₫123K - ₫200K)

bia địa phương

₫161K (₫123K - ₫200K)
6% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫149K (₫123K - ₫175K)

Cà phê

₫149K (₫123K - ₫175K)
15% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫86.2K (₫66.7K - ₫111K)

chai nước

₫86.2K (₫66.7K - ₫111K)
65% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫374K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫374K
37% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫81.8K (₫55.6K - ₫123K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫81.8K (₫55.6K - ₫123K)
30% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Longyearbyen

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫53.8K (NOK 24)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫94.1K (NOK 41)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫118K (NOK 52)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫250K (NOK 110)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫26.3K (NOK 11.6)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫285K (NOK 125)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫72.4K (NOK 32)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫102K (NOK 45)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫150K (NOK 66)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫304K (NOK 134)
  11. Táo (1kg) ₫73.7K (NOK 32)
  12. Cam (1kg) ₫72K (NOK 32)
  13. Khoai tây (1kg) ₫67.1K (NOK 29)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫45.4K (NOK 20)
  15. Một kg gạo trắng ₫79.4K (NOK 35)
  16. Cà chua (1kg) ₫77.8K (NOK 34)
  17. Chuối (1kg) ₫70.2K (NOK 31)
  18. Hành tây (1kg) ₫88.9K (NOK 39)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫557K (NOK 245)

Giá Trong Nhà Hàng Longyearbyen

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫477K (NOK 210)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫374K (NOK 165)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫161K (NOK 71)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫123K (NOK 54)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫81.8K (NOK 36)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫86.2K (NOK 38)
  7. Cà phê cappuccino ₫149K (NOK 65)

Chi Phí Sinh Hoạt Longyearbyen

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.25M (NOK 548)
  2. Xăng (1 lít) ₫46.5K (NOK 20)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.9M (NOK 5.69K)
  4. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.69M (NOK 741)
  5. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.1M (NOK 482)
  6. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫209M (NOK 91.7K)
  7. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫134M (NOK 58.9K)
  8. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫54.8M (NOK 24.1K)
  9. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫125K (NOK 55)
  10. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫26.8K (NOK 11.8)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫536K (NOK 236)

Chi Phí Giải Trí Longyearbyen

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.14M (NOK 500)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫1.14M (NOK 500)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫276K (NOK 121)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫161K (₫123K - ₫200K)
6% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫54.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫374K
37% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫250K (₫203K - ₫275K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ