Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Longyearbyen? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Longyearbyen.
Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,044 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,44 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 22,7 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Longyearbyen so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 7,9%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 7,4%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Longyearbyen xung quanh 23%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 20%.
Khách sạn có đắt không tại Longyearbyen? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Longyearbyen?
Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫4.66M (NOK 2.05K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.84M (NOK 1.69K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.77M (NOK 2.1K) tại Na Uy
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Longyearbyen không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Longyearbyen là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Longyearbyen?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 477 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 374 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 323 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 81.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Longyearbyen, bao gồm cả Chuối, cà chua, Bia, Táo, or rau diếp
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Longyearbyen trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.
Phí
₫1.69M (₫1.59M - ₫1.75M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.1M (₫1.1M - ₫1.1M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫54.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.9M (₫9.98M - ₫15.9M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫94.1K (₫55K - ₫114K)
4% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫250K (₫203K - ₫275K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫79.4K (₫48.8K - ₫110K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫77.8K (₫55K - ₫98K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫70.2K (₫67K - ₫73.4K)
65% hơn nước Mỹ
Rượu
₫285K (₫274K - ₫296K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫477K (₫455K - ₫499K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫161K (₫123K - ₫200K)
6% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫149K (₫123K - ₫175K)
15% hơn nước Mỹ
chai nước
₫86.2K (₫66.7K - ₫111K)
65% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫374K
37% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫81.8K (₫55.6K - ₫123K)
30% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Longyearbyen
Giá Trong Nhà Hàng Longyearbyen
Chi Phí Sinh Hoạt Longyearbyen
Chi Phí Giải Trí Longyearbyen
Giá: Arendal Bergen Hamar Haugesund Kristiansand Larvik Moss Oslo Sandefjord Trondheim
bia địa phương
₫161K (₫123K - ₫200K)
6% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫54.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫374K
37% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫250K (₫203K - ₫275K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ