Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Liepaja? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Liepaja.
Tiền tệ trong Latvia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00376 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0376 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Liepaja thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 43%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 26%. Chi phí sinh hoạt ở Liepaja thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 32%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Liepaja? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Liepaja?
Giá trung bình của chỗ ở tại Latvia là ₫979K (€37). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫834K (€31) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫981K (€37) tại Latvia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.92M (€72)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Liepaja không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Liepaja là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Liepaja?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 266 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 193 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.6 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 226 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 38 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Liepaja, bao gồm cả Khoai tây, bánh mì, Thuốc lá, hành tây, or Trứng
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Liepaja trong các nước lân cận? Xem giá tại: Estonia, Litva, Åland, Belarus, and Thụy Điển.
Phí
₫6.62M (₫5.88M - ₫13.3M)
27% hơn nước Mỹ
Internet
₫418K (₫266K - ₫586K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.1M (₫1.06M - ₫3.73M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫22.6M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫6.65M (₫5.32M - ₫7.98M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫7.98M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫34.5K (₫21.3K - ₫53.2K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫257K (₫160K - ₫399K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫69.6K (₫31.9K - ₫106K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫76.9K (₫47.6K - ₫167K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫40.6K (₫31.9K - ₫53.2K)
Giá cả ở 4,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫186K (₫133K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫266K (₫186K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫113K (₫66.5K - ₫133K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫79.4K (₫34.3K - ₫120K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫29.3K (₫18.6K - ₫66.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫193K (₫186K - ₫213K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38K (₫24K - ₫79.8K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Liepaja
Giá Trong Nhà Hàng Liepaja
Chi Phí Sinh Hoạt Liepaja
Chi Phí Giải Trí Liepaja
Giá: Riga Ventspils Daugavpils Jūrmala Valmiera Jelgava Ogre Jēkabpils Tukums Rēzekne
Chuối
₫40.6K (₫31.9K - ₫53.2K)
Giá cả ở 4.7% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫6.65M (₫5.32M - ₫7.98M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫22.6M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫79.4K (₫34.3K - ₫120K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫29.3K (₫18.6K - ₫66.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫34.5K (₫21.3K - ₫53.2K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ