Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bebra? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bebra.
Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00376 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0376 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Bebra nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 21%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Bebra thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 19%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 34%.
Khách sạn có đắt không tại Bebra? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bebra?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đức là ₫2.54M (€95). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.46M (€92) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.67M (€100) tại Đức Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.96M (€149)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bebra không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bebra là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bebra?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 319 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 263 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.4 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 213 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 64.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bebra, bao gồm cả Trứng, ức gà, hành tây, Rượu, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Bebra không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Luxembourg, Hà Lan, Cộng hòa Séc, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫10M (₫9.05M - ₫11.3M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Internet
₫1.24M (₫1.06M - ₫1.28M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.4M (₫1.6M - ₫3.19M)
80% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫50.7K (₫25K - ₫79.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫342K (₫232K - ₫399K)
4,6% hơn nước Mỹ
Gạo
₫70K (₫42.3K - ₫74.3K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫66.5K (₫26.6K - ₫133K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.3K (₫34.3K - ₫53.2K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫79.6K - ₫186K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫319K (₫186K - ₫665K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫106K (₫77.2K - ₫157K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫81.6K (₫53.2K - ₫106K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫64.3K (₫39.9K - ₫85.2K)
23% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫263K (₫240K - ₫319K)
Giá cả ở 3,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫64.8K (₫53.2K - ₫85.2K)
2,6% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Bebra
Giá Trong Nhà Hàng Bebra
Chi Phí Sinh Hoạt Bebra
Chi Phí Giải Trí Bebra
Giá: Berlin Bielefeld Bremen Köln Dresden Essen Hamburg Leipzig Mannheim München
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫64.8K (₫53.2K - ₫85.2K)
2.6% hơn nước Mỹ
Chuối
₫34.3K (₫34.3K - ₫53.2K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.4M (₫1.6M - ₫3.19M)
80% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫319K (₫186K - ₫665K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ